Trong quá trình mua bán hàng, chuyển nhận hàng nước ngoài - Việt Nam hoặc thực hiện các giao dịch thanh toán qua bưu điện, bạn thường sẽ được yêu cầu cung cấp mã zip code của địa phương đang sinh sống.
Vậy mã zip code là gì? Có ý nghĩa như thế nào và cách tra cứu mã zip code chính xác như thế nào?
Tất cả những thông tin bạn cần sẽ được trình bày cụ thể thế trong bài viết dưới đây!
Mã Zip code hay còn được nhắc tới với nhiều tên gọi khác như mã bưu chính, mã bưu điện Postal code hay zip postal code. Đây là hệ thống mã được liên hiệp bưu chính toàn cầu quy định.
Zip code được xác định bằng một chuỗi số hoặc chữ, hoặc kết hợp chữ và số dùng để chỉ một địa điểm như quốc gia, tỉnh, H.hay xã.
Chức năng của mã zip code là nhằm giúp cho hệ thống bưu điện nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục của người gửi/nhận hàng. Từ đó triển khai hoạt động thu nhận hoặc phân phối hàng hóa, bưu phẩm, thư tín nhanh chóng hơn và thuận tiện hơn.
Do đó, nếu bạn năm được mã zip code của địa phương mình sinh sống thì sẽ thuận lợi hơn rất nhiều trong hoạt động giao dịch buôn bán với tỉnh thành khác hoặc quốc gia khác.
Trước năm 2018, mã bưu chính zip code của Việt Nam gồm 6 con số và không có chữ. Sau đó, theo quyết định 2475/QĐ-BTTTT của bộ thông tin và truyền thông về việc ban hành mã bưu điện quốc gia vào đầu năm 2018. Thì Bộ mã zip code quốc gia được quy chuẩn lại thành 5 chữ số. Dưới đây là quy tắc của mã zip code:
Nếu chỉ đề cập mã bưu cục của tỉnh thành, hay quận huyện thì các con số phía sau được mặc định là 0.
Như vậy, mã zip code cần dẫn đến một địa chỉ bưu cục cụ thể để phục vụ việc giao nhận hàng.
Bạn lưu ý là không có mã zip code Việt Nam chung (tức không có mã bưu chính cấp quốc gia). Nhiều người hiện nay vẫn hay nhầm lẫn mã bưu điện Việt Nam là mã số vùng điện thoại 084 hay +84.
=> Xem thêm: 6 đơn vị cung cấp dịch vụ Ship COD uy tín hiện nay
Dưới đây là danh sách mã zip code của 63 tỉnh thành Việt Nam, mã zip code của các quận huyện tại TP.HCM cập nhật mới nhất.
Bởi mỗi tỉnh sẽ có nhiều huyện. Trong các huyện lại có nhiều xã ấp. Chính vì thế trong giới hạn độ dài của bài viết, Saigon Express không thể liệt kê tất cả mã zip code chi tiết huyện xã của tất cả 63 tỉnh thành. Nếu bạn có nhu cầu biết mã zip code của địa phương mình đang sinh sống, có thể tra cứu trên website Tra cứu mã bưu chính quốc gia của Bộ Thông Tin và Truyền Thông.
Tại bài viết này, các tỉnh được sắp xếp theo thứ tự alpha. Hoặc bạn có thể tìm nhanh bằng cách nhấn tổ hợp phím Ctrl + F để gọi lệnh “tìm kiếm” trên máy tính. Sau đó gõ địa phương mình cần tìm vào để nhanh chóng tìm thấy kết quả.
1 |
Mã zip code tỉnh An Giang |
90000 |
2 |
Mã zip code tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
78000 |
3 |
Mã zip code tỉnh Bạc Liêu |
97000 |
4 |
Mã zip code tỉnh Bắc Kạn |
23000 |
5 |
Mã zip code tỉnh Bắc Giang |
26000 |
6 |
Mã zip code tỉnh Bắc Ninh |
16000 |
7 |
Mã zip code tỉnh Bình Dương |
75000 |
8 |
Mã zip code tỉnh Bình Định |
55000 |
9 |
Mã zip code tỉnh Bình Phước |
67000 |
10 |
Mã zip code tỉnh Bình Thuận |
77000 |
11 |
Mã zip code tỉnh Bến Tre |
86000 |
12 |
Mã zip code tỉnh Cà Mau |
98000 |
13 |
Mã zip code tỉnh Cao Bằng |
21000 |
14 |
Mã zip code tỉnh Cần Thơ |
94000 |
15 |
Mã zip code tỉnh Đà Nẵng |
50000 |
16 |
Mã zip code tỉnh Điện Biên |
32000 |
17 |
Mã zip code tỉnh Đắk Lắk |
63000-64000 |
18 |
Mã zip code tỉnh Đắk Nông |
65000 |
19 |
Mã zip code tỉnh Đồng Nai |
76000 |
20 |
Mã zip code tỉnh Đồng Tháp |
81000 |
21 |
Mã zip code tỉnh Gia Lai |
61000-62000 |
22 |
Mã zip code tỉnh Hà Giang |
20000 |
23 |
Mã zip code tỉnh Hà Nam |
18000 |
24 |
Mã zip code TP. Hà Nội |
10000-14000 |
25 |
Mã zip code tỉnh Hà Tĩnh |
45000-46000 |
26 |
Mã zip code tỉnh Hải Dương |
03000 |
27 |
Mã zip code tỉnh Hải Phòng |
04000-05000 |
28 |
Mã zip code tỉnh Hậu Giang |
95000 |
29 |
Mã zip code tỉnh Hòa Bình |
36000 |
30 |
Mã zip code tỉnh TP. Hồ Chí Minh |
70000-74000 |
31 |
Mã zip code tỉnh Hưng Yên |
17000 |
32 |
Mã zip code tỉnh Khánh Hoà |
57000 |
33 |
Mã zip code tỉnh Kiên Giang |
91000-92000 |
34 |
Mã zip code tỉnh Kon Tum |
60000 |
35 |
Mã zip code tỉnh Lai Châu |
30000 |
36 |
Mã zip code tỉnh Lạng Sơn |
25000 |
37 |
Mã zip code tỉnh Lào Cai |
31000 |
38 |
Mã zip code tỉnh Lâm Đồng |
66000 |
39 |
Mã zip code tỉnh Long An |
82000-83000 |
40 |
Mã zip code tỉnh Nam Định |
07000 |
41 |
Mã zip code tỉnh Nghệ An |
43000 - 44000 |
42 |
Mã zip code tỉnh Ninh Bình |
08000 |
43 |
Mã zip code tỉnh Ninh Thuận |
59000 |
44 |
Mã zip code tỉnh Phú Thọ |
35000 |
45 |
Mã zip code tỉnh Phú Yên |
56000 |
46 |
Mã zip code tỉnh Quảng Bình |
47000 |
47 |
Mã zip code tỉnh Quảng Nam |
51000-52000 |
48 |
Mã zip code tỉnh Quảng Ngãi |
53000-54000 |
49 |
Mã zip code tỉnh Quảng Ninh |
01000-02000 |
50 |
Mã zip code tỉnh Quảng Trị |
48000 |
51 |
Mã zip code tỉnh Sóc Trăng |
96000 |
52 |
Mã zip code tỉnh Sơn La |
34000 |
53 |
Mã zip code tỉnh Tây Ninh |
80000 |
54 |
Mã zip code tỉnh Thái Bình |
06000 |
55 |
Mã zip code tỉnh Thái Nguyên |
24000 |
56 |
Mã zip code tỉnh Thanh Hoá |
40000 - 42000 |
57 |
Mã zip code tỉnh Thừa Thiên Huế |
49000 |
58 |
Mã zip code tỉnh Tiền Giang |
84000 |
59 |
Mã zip code tỉnh Trà Vinh |
87000 |
60 |
Mã zip code tỉnh Tuyên Quang |
22000 |
61 |
Mã zip code tỉnh Vĩnh Long |
85000 |
62 |
Mã zip code tỉnh Vĩnh Phúc |
15000 |
63 |
Mã zip code tỉnh Yên Bái |
33000 |
=> Còn tiếp: [Cập nhật] Mã zip code HCM
Ghi đúng mã zip code, chính xác mã bưu chính Việt Nam của 63 tỉnh thành giúp việc phân loại khu vực hàng hóa của các shipper trở nên dễ dàng, thuận tiện hơn. Tránh xảy ra các sai sót hàng sai khu vực, làm mất thời gian vận chuyển, chênh lệch giá cước.
(score:3/1 vote)
Hotline hỗ trợ 24/7:
0939 176 176
Hỗ trợ Zalo:
0939 176 176
Tổng đài :
(028) 3838 2238
Copyright@ by SAIGON EXPRESS CO., LTD
© 2013-2025 All Rights Reserved.