CÔNG TY CỔ PHẦN
SÀI GÒN EXPRESS
HOTLINE: 0939-176-176
TỔNG ĐÀI : (028)-3838-2238
→ [Cập nhật] Bảng giá chuyển phát nhanh quốc tế mới nhất
Chuyển phát nhanh quốc tế là hình thức được nhiều người sử dụng hiện nay. Tuy nhiên để lựa chọn sử dụng chuyển phát nhanh điều đầu tiên qua tâm đến là giá cả. Để nhằm mang đến sự tiện ích cho bạn Taxitaisaigon chia sẻ đến bạn bảng giá chuyển phát nhanh quốc tế mới nhất, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.
Hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế nên sẽ cung cấp nhiều bảng giá chuyển phát nhanh quốc tế chi tiết với những thông tin báo giá vô cùng cạnh tranh. Thông qua bảng giá vận chuyển phát nhanh quốc tế bạn có thể nắm được khoảng chi phí mà mình phải trả tương ứng với hàng hoá mà mình muốn gửi.
Hàng hóa được gửi đi quốc tế là những loại hàng hóa đủ điều xuất nhập cảnh ra nước ngoài. Chúng bao gồm các loại hàng hóa khác nhau có thể là thực phẩm, đồ may mặc, giấy tờ, hàng tiêu dùng. Mỗi loại hàng hóa lại có bảng báo giá riêng, tuy nhiên lại phụ thuộc vào yếu tố:
Quốc gia được gửi
Số lượng hàng hóa
Trọng lượng hàng hóa
Khoảng cách địa lý, vị trí vùng miền
Thời gian vận chuyển
Yêu cầu của khách hàng
Bảng giá chuyển phát nhanh quốc tế sẽ dựa trên yếu tố trên. Để định mức nhưng vẫn trên tiêu chí hợp lý và thỏa mãn nhu cầu khách hàng. Bảng giá được niêm yết cụ thể, khách hàng sẽ dễ dàng nắm bắt và có thể tự tính toán giá cước bản thân phải trả khi sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế.
Khám phá thêm: Bảng giá dịch vụ chuyển nhà trọn gói để có trải nghiệm chuyển nhà hoàn hảo từ đóng gói đến bố trí tại nhà mới.
Dưới đây là bảng báo giá mới nhất mà bạn có thể tham khảo.
Vùng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Cân nặng (kg) |
Hồng Kông, Singapore |
Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc |
Nhật Bản |
Thái Lan, Malaysia, Indonesia, Philippines |
Ấn Độ, Campuchia, Ma Cao, Úc, New Zealand, Lào |
Canada, Mỹ, Mexico |
Đức, Pháp, Ý, Bỉ, Anh, Hà Lan |
Tây Ban Nha, Đan Mạch, Thụy Sĩ, Ba Lan |
Trung Đông, Châu Phi |
Các nước khác |
Thời gian |
1-3 ngày |
2-4 ngày |
2-4 ngày |
2-4 ngày |
3-5 ngày |
3-5 ngày |
3-5 ngày |
4-6 ngày |
4-6 ngày |
7-9 ngày |
Tài liệu |
||||||||||
0,5 |
283.600 |
292.400 |
364.100 |
450.500 |
613.900 |
688.700 |
6.71.000 |
799.800 |
876.800 |
940.500 |
1,0 |
373.100 |
366.500 |
557.600 |
645.700 |
791.800 |
805.900 |
7.91.70 |
1.196.300 |
1.292.400 |
1.388.700 |
1,5 |
471.200 |
469.600 |
754.400 |
826.700 |
886.500 |
995.800 |
1.045.800 |
1.554.400 |
.785.300 |
1.785.300 |
2,0 |
549.800 |
548.700 |
951.3000 |
928.400 |
1.091.400 |
1.257.400 |
1.330.400 |
1.950.500 |
2.220.300 |
2.470.600 |
Hàng hoá |
||||||||||
0,5 |
383.300 |
370.400 |
511.124 |
617.700 |
643.200 |
833.300 |
773.000 |
784.100 |
908.200 |
1.023.300 |
1,0 |
471.200 |
464.300 |
687.962 |
725.000 |
835.800 |
993.400 |
940.000 |
961.600 |
1.085.700 |
1.228.700 |
1,5 |
565.500 |
557.600 |
837.104 |
826.700 |
945.600 |
1.154.000 |
1.095.000 |
1.128.500 |
1.255.200 |
1.427.900 |
2,0 |
632.200 |
651.600 |
932.786 |
928.400 |
1.091.400 |
1.311.700 |
1.251.000 |
1.292.000 |
1.513.700 |
1.627.000 |
2,5 |
722.600 |
745.400 |
1.040.706 |
1.030.100 |
1.157.000 |
1.468.600 |
1.499.800 |
1.454.600 |
1.693.400 |
1.825.700 |
3,0 |
812.700 |
795.200 |
1.136.388 |
1.130.800 |
1.358.600 |
1.608.400 |
1.663.000 |
1.600.700 |
1.872.000 |
2.014.000 |
3,5 |
903.000 |
883.600 |
1.243.020 |
1.231.500 |
1.482.700 |
1.748.200 |
1.826.200 |
1.849.400 |
2.050.700 |
2.202.200 |
4,0 |
969.200 |
972.500 |
1.409.160 |
1.332.200 |
1.607.000 |
1.888.000 |
1.989.400 |
2.003.900 |
2.360.300 |
2.390.400 |
4,5 |
1.075.100 |
1.061.600 |
1.625.137 |
1.432.900 |
1.731.400 |
2.027.900 |
2.152.600 |
2.158.500 |
2.549.600 |
2.578.700 |
5,0 |
1.181.200 |
1.150.400 |
1.725.855 |
1.576.900 |
1.902.800 |
2.216.100 |
2.370.200 |
2.378.300 |
2.811.000 |
2.824.500 |
5,5 |
1.228.500 |
1.256.900 |
1.968.594 |
1.682.000 |
2.016.700 |
2.354.600 |
2.518.400 |
2.516.100 |
2.993.800 |
3.005.400 |
6,0 |
1.329.800 |
1.346.000 |
2.060.554 |
1.787.100 |
2.130.500 |
2.493.100 |
2.666.700 |
2.653.700 |
3.176.400 |
3.398.900 |
6,5 |
1.430.800 |
1.452.900 |
2.166.133 |
1.892.100 |
2.384.600 |
2.631.700 |
2.815.000 |
2.791.400 |
3.359.200 |
3.591.800 |
7,0 |
1.532.100 |
1.541.800 |
2.258.093 |
1.997.300 |
2.505.500 |
2.770.200 |
2.963.200 |
2.929.100 |
3.541.700 |
3.384.900 |
7,5 |
1.633.100 |
1.556.800 |
2.364.291 |
2.102.300 |
2.626.400 |
2.908.700 |
3.110.400 |
3.066.800 |
3.724.500 |
3.977.900 |
Hy vọng với bảng báo giá chuyển phát nhanh quốc tế mà Taxitaisaigon đã chia sẻ trên, bạn đã tham khảo và ước tính được chi phí chuyển phát nhanh quốc tế cho hàng hoá của mình chuẩn bị gửi. Chúc bạn gửi hàng đi quốc tế suôn sẻ và thành công nhé! Hãy theo dõi Taxitaisaigon để tham khảo các bài viết khác.
Xem thêm: Top 10 đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng Nhật uy tín tại Việt Nam
Đã dùng dịch vụ của Saigon Express lần 2, và lần nào cũng cảm thấy hài lòng. Đặc biệt các bạn tổng đài viên rất nhiệt tình. Mình có việc đột xuất nên xin dời giờ chuyển sớm hơn 2 tiếng và được các bạn hỗ trợ nhanh chóng. Cảm ơn nhé!
Tuần rồi mình có thuê xe chở hàng ở đây, cảm thấy dịch vụ rất tuyệt vời. Nhất là mấy anh bốc xếp khá thân thiện và tỉ mỉ, nhẹ nhàng với hàng hoá của khách chứ không quăng đùng đùng như mấy chỗ mình từng thuê. Nhất định sẽ tiếp tục ủng hộ Saigon Express, mong công ty luôn duy trì thái độ phục vụ như vậy. Vote 5 sao!
Hôm nay mình đã nhờ cty m chuyển nhà..giá thành rẻ..mấy a nhân viên dễ thương..nói chung là rất hài lòng về dịch vụ của cty
Mình mới dùng dịch vụ SEC (Sài gòn express) rất tốt, các anh rất nhiệt tình và vui vẻ ! Cám ơn 3 anh Tấn, Toản và Minh Tú nhiều đã hỗ trợ tụi em nha :3
(score:5/1 vote)
Hotline hỗ trợ 24/7:
0939-176-176
Hỗ trợ Zalo:
0939-176-176
Tổng đài :
(028)-3838-2238
Copyright@ by SÀI GÒN EXPRESS CO., LTD
© 2013-2025 All Rights Reserved.