Chuyển phát nhanh quốc tế là hình thức được nhiều người sử dụng hiện nay. Tuy nhiên để lựa chọn sử dụng chuyển phát nhanh điều đầu tiên qua tâm đến là giá cả. Để nhằm mang đến sự tiện ích cho bạn Taxitaisaigon chia sẻ đến bạn bảng giá chuyển phát nhanh quốc tế mới nhất, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.
Hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế nên sẽ cung cấp nhiều bảng giá chuyển phát nhanh quốc tế chi tiết với những thông tin báo giá vô cùng cạnh tranh. Thông qua bảng giá vận chuyển phát nhanh quốc tế bạn có thể nắm được khoảng chi phí mà mình phải trả tương ứng với hàng hoá mà mình muốn gửi.
Hàng hóa được gửi đi quốc tế là những loại hàng hóa đủ điều xuất nhập cảnh ra nước ngoài. Chúng bao gồm các loại hàng hóa khác nhau có thể là thực phẩm, đồ may mặc, giấy tờ, hàng tiêu dùng. Mỗi loại hàng hóa lại có bảng báo giá riêng, tuy nhiên lại phụ thuộc vào yếu tố:
Quốc gia được gửi
Số lượng hàng hóa
Trọng lượng hàng hóa
Khoảng cách địa lý, vị trí vùng miền
Thời gian vận chuyển
Yêu cầu của khách hàng
Bảng giá chuyển phát nhanh quốc tế sẽ dựa trên yếu tố trên. Để định mức nhưng vẫn trên tiêu chí hợp lý và thỏa mãn nhu cầu khách hàng. Bảng giá được niêm yết cụ thể, khách hàng sẽ dễ dàng nắm bắt và có thể tự tính toán giá cước bản thân phải trả khi sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế.
Dưới đây là bảng báo giá mới nhất mà bạn có thể tham khảo.
Vùng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Cân nặng (kg) |
Hồng Kông, Singapore |
Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc |
Nhật Bản |
Thái Lan, Malaysia, Indonesia, Philippines |
Ấn Độ, Campuchia, Ma Cao, Úc, New Zealand, Lào |
Canada, Mỹ, Mexico |
Đức, Pháp, Ý, Bỉ, Anh, Hà Lan |
Tây Ban Nha, Đan Mạch, Thụy Sĩ, Ba Lan |
Trung Đông, Châu Phi |
Các nước khác |
Thời gian |
1-3 ngày |
2-4 ngày |
2-4 ngày |
2-4 ngày |
3-5 ngày |
3-5 ngày |
3-5 ngày |
4-6 ngày |
4-6 ngày |
7-9 ngày |
Tài liệu |
||||||||||
0,5 |
283.600 |
292.400 |
364.100 |
450.500 |
613.900 |
688.700 |
6.71.000 |
799.800 |
876.800 |
940.500 |
1,0 |
373.100 |
366.500 |
557.600 |
645.700 |
791.800 |
805.900 |
7.91.70 |
1.196.300 |
1.292.400 |
1.388.700 |
1,5 |
471.200 |
469.600 |
754.400 |
826.700 |
886.500 |
995.800 |
1.045.800 |
1.554.400 |
.785.300 |
1.785.300 |
2,0 |
549.800 |
548.700 |
951.3000 |
928.400 |
1.091.400 |
1.257.400 |
1.330.400 |
1.950.500 |
2.220.300 |
2.470.600 |
Hàng hoá |
||||||||||
0,5 |
383.300 |
370.400 |
511.124 |
617.700 |
643.200 |
833.300 |
773.000 |
784.100 |
908.200 |
1.023.300 |
1,0 |
471.200 |
464.300 |
687.962 |
725.000 |
835.800 |
993.400 |
940.000 |
961.600 |
1.085.700 |
1.228.700 |
1,5 |
565.500 |
557.600 |
837.104 |
826.700 |
945.600 |
1.154.000 |
1.095.000 |
1.128.500 |
1.255.200 |
1.427.900 |
2,0 |
632.200 |
651.600 |
932.786 |
928.400 |
1.091.400 |
1.311.700 |
1.251.000 |
1.292.000 |
1.513.700 |
1.627.000 |
2,5 |
722.600 |
745.400 |
1.040.706 |
1.030.100 |
1.157.000 |
1.468.600 |
1.499.800 |
1.454.600 |
1.693.400 |
1.825.700 |
3,0 |
812.700 |
795.200 |
1.136.388 |
1.130.800 |
1.358.600 |
1.608.400 |
1.663.000 |
1.600.700 |
1.872.000 |
2.014.000 |
3,5 |
903.000 |
883.600 |
1.243.020 |
1.231.500 |
1.482.700 |
1.748.200 |
1.826.200 |
1.849.400 |
2.050.700 |
2.202.200 |
4,0 |
969.200 |
972.500 |
1.409.160 |
1.332.200 |
1.607.000 |
1.888.000 |
1.989.400 |
2.003.900 |
2.360.300 |
2.390.400 |
4,5 |
1.075.100 |
1.061.600 |
1.625.137 |
1.432.900 |
1.731.400 |
2.027.900 |
2.152.600 |
2.158.500 |
2.549.600 |
2.578.700 |
5,0 |
1.181.200 |
1.150.400 |
1.725.855 |
1.576.900 |
1.902.800 |
2.216.100 |
2.370.200 |
2.378.300 |
2.811.000 |
2.824.500 |
5,5 |
1.228.500 |
1.256.900 |
1.968.594 |
1.682.000 |
2.016.700 |
2.354.600 |
2.518.400 |
2.516.100 |
2.993.800 |
3.005.400 |
6,0 |
1.329.800 |
1.346.000 |
2.060.554 |
1.787.100 |
2.130.500 |
2.493.100 |
2.666.700 |
2.653.700 |
3.176.400 |
3.398.900 |
6,5 |
1.430.800 |
1.452.900 |
2.166.133 |
1.892.100 |
2.384.600 |
2.631.700 |
2.815.000 |
2.791.400 |
3.359.200 |
3.591.800 |
7,0 |
1.532.100 |
1.541.800 |
2.258.093 |
1.997.300 |
2.505.500 |
2.770.200 |
2.963.200 |
2.929.100 |
3.541.700 |
3.384.900 |
7,5 |
1.633.100 |
1.556.800 |
2.364.291 |
2.102.300 |
2.626.400 |
2.908.700 |
3.110.400 |
3.066.800 |
3.724.500 |
3.977.900 |
Hy vọng với bảng báo giá chuyển phát nhanh quốc tế mà Taxitaisaigon đã chia sẻ trên, bạn đã tham khảo và ước tính được chi phí chuyển phát nhanh quốc tế cho hàng hoá của mình chuẩn bị gửi. Chúc bạn gửi hàng đi quốc tế suôn sẻ và thành công nhé! Hãy theo dõi Taxitaisaigon để tham khảo các bài viết khác.
Xem thêm: Top 10 đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng Nhật uy tín tại Việt Nam
(score:5/1 vote)
Hotline hỗ trợ 24/7:
0939-176-176
Hỗ trợ Zalo:
0939-176-176
Tổng đài :
(028)-3838-2238
Copyright@ by SÀI GÒN EXPRESS CO., LTD
© 2013-2025 All Rights Reserved.